English-Vietnamese Dictionary
◊ DIE
◊die /dai/
▫ danh từ, số nhiều dice
▪ con súc sắc
!the die in cast
▪ số phận (mệnh) đã định rồi
![to be] upon the die
▪ lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
!as straight (true) as a die
▪ thằng ruột ngựa
▫ danh từ, số nhiều dies
▪ (kiến trúc) chân cột
▪ khuôn rập (tiền, huy chương...)
▪ (kỹ thuật) khuôn kéo sợi
▪ (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)
▫ động từ
▪ chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh
◦ to die of illeness chết vì ốm
◦ to die in battle (action) chết trận
◦ to die by the sword chết vì gươm đao
◦ to die by one's own hand tự mình làm mình chết
◦ to die from wound chết vì vết thương
◦ to die at the stake chết thiêu
◦ to die for a cause hy sinh cho một sự nghiệp
◦ to die in poverty chết trong cảnh nghèo nàn
◦ to die a glorious death chết một cách vinh quang
◦ to die through neglect chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
◦ to die rich chết giàu
◦ to die the death of a hero cái chết của một người anh hùng
▪ mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
◦ the secret will die with him điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
◦ great deeds can't die những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
◦ to be dying for (to) thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
◦ to be dying for something muốn cái gì chết đi được
◦ to be dying to something muốn làm cái gì chết đi được
▪ se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
◦ my heart died within me lòng tôi se lại đau đớn
!to die away
!
◦t to die down
▪ chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
!to die off
▪ chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
▪ chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)
!to die out
▪ chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
▪ chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
▪ trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)
!to die game
▪ (xem) game
!to die hard
▪ (xem) hard
!to die in harness
▪ (xem) harness
!to die in one's shoes (boots)
▪ chết bất đắc kỳ tử; chết treo
!to die in the last ditch
▪ (xem) ditch
!to die of laughing
▪ cười lả đi
!I die daily
▪ (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
!never say die
▪ (xem) never
 didymium  didynamous  die  die  die 
English Dictionary
◊ DIE
die
n 1: small cubes with 1 to 6 spots on the faces; used to generate
random numbers [syn: {dice}]
2: a device used for shaping metal
3: a tool that is fitted into a diestock and used for cutting
male (external) screw threads on screws or bolts or pipes
or rods
v 1: pass from physical life and lose all all bodily attributes
and functions necessary to sustain life; "She died from
cancer"; "They children perished in the fire"; "The
patient went peacefully" [syn: {decease}, {perish}, {go},
{exit}, {pass away}, {expire}] [ant: {be born}]
2: suffer or face the pain of death; "Martyrs may die every day
for their faith"
3: be brought to or as if to the point of death by an intense
emotion such as embarrassment, amusement, or shame; "I was
dying with embarrassment when my little lie was
discovered"; "We almost died laughing during the show"
4: stop operating or functioning; "The engine finally went";
"The car died on the road"; "The bus we travelled in broke
down on the way to town"; "The coffe maker broke"; "The
engine failed on the way to town" [syn: {fail}, {give way},
{give out}, {conk out}, {go}, {break}, {break down}]
5: feel indifferent towards; "She died to worldly things and
eventually entered a monastery"
6: languish as with love or desire; "She dying for a
cigarette"; "I was dying to leave"
7: cut or shape with a die; "Die out leather for belts" [syn: {die
out}]
8: to be on base at the end of an inning, of a baseball player
9: lose sparkle or bouquet, as of wine or beer; "pall" is an
obsolete word [syn: {pall}, {become flat}]
10: disappear or come to an end; "Their anger died"; "My secret
will die with me!"
11: suffer spiritual death; be damned (in the religious sense);
"Whosoever..believes in me shall never die"
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DIE
◊die
khuôn đột, khuôn dập, khuôn rèn
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIKE?
◊dike
▪mương, rãnh, đào mương, đào rảnh
English Computing Dictionary
◊ DIE
die
1. {crash}. Unlike {crash}, which is used primarily
of hardware, this verb is used of both hardware and software.
See also {go flatline}, {casters-up mode}.
2. An unpackaged {integrated circuit}.
[{Jargon File}]
(1996-05-28)
 did  diddle  die  die horribly  diff 
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIEU?
◊dieu
▫ danh từ giống đực
▪ (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
▪ thần
◦ Dieu des mers thần biển
◦ Dieu tutélaire thần hộ mệnh
◦ Faire de quelque chose son dieu tôn thờ điều gì như một vị thần
◦ Les dieux du stade những vận động viên thần tài
◦ aller comme il plait à Dieu để tùy trời, để mặc trời
◦ à Dieu ne plaise que có trời, tôi đâu có dám
◦ au nom de Dieu lạy (tỏ ý mong mỏi)
◦ beau comme un jeune dieu đẹp như tiên giáng thế
◦ bénir les dieux de ơn trời đã được
◦ c'est une affaire entre Dieu et moi việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
◦ chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait ngày trời tháng Phật
◦ comme un dieu tuyệt như thần vậy
◦ Chanter comme un dieu hát tuyệt hay
◦ de Dieu; des dieux quý báu, tuyệt
◦ Cent beaux écus du Dieu một trăm đồng tiền quý báu
◦ Festin des dieux bữa tiệc tuyệt ngon
◦ Dieu aidant nếu trời phù, nhờ trời
◦ Dieu le veuille lạy trời phù hộ
◦ Dieu merci may thay
◦ Dieu m'en préserve lạy trời tha cho tôi
◦ Dieu m'est témoin có quỷ thần hai vai
◦ Dieu sait trời biết dieu
◦ Dieu sait si je suis coupable trời biết là tôi có tội hay không
◦ Dieu sait ce que nous réserve l'avenir ! có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
◦ Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni ơn trời ban phúc cho
◦ Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse! (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
◦ Dieu voue conserve chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
◦ Dieu vous entende cầu trời giúp anh
◦ Dieu vous garde như Dieu vous conserve
◦ Dieu vous le rende ơn ấy trời sẽ thấu
◦ Dieu vous soit en aide cầu trời phù hộ cho anh
◦ du tonnerre de Dieu ghê gớm quá
◦ Une chaleur du tonnerre de Dieu cái nóng ghê gớm quá
◦ en Dieu tuyệt hay
◦ Parler en Dieu nói tuyệt hay
◦ Être tout en Dieu hoàn toàn vì Chúa
◦ être dans les secrets des dieux biết những bí mật tối cao
◦ grâce à Dieu ơn trời, nhờ trời
◦ grand Dieu! Trời ơi!
◦ homme de Dieu thầy tu; vị thánh
◦ homme du Bon Dieu người hiền lành chất phác
◦ jurer ses grands dieux thề độc
◦ la voix de Dieu ý trời
◦ le doigt de Dieu mệnh trời
◦ main de Dieu; bras de Dieu bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
◦ maitre après Dieu chúa tể
◦ on lui donnerait le bon Dieu sans confession người ấy coi bộ trong trắng lắm
◦ par la grâce de Dieu theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
◦ plaise à Dieu que; plut à dieu que lạy trời phù hộ cho
◦ pour l'amour de Dieu không cầu lợi, công không
◦ promettre ses grands dieux hứa trời, hứa đất
◦ recevoir le bon Dieu (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
◦ s'il plait à Dieu trời mà phù hộ
German-Vietnamese Dictionary
◊ DIE
◊die
▪ {that} ấy, đó, kia, người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy, người đó, vật đó, cái đó, điều đó, cái kia, người kia, cái, cái mà, cái như thế, người mà, mà, như thế, đến thế, thế, như thế này, đến nỗi, rằng, là, để, để mà
▪ giá mà
▪ {the} con, người..., này, duy nhất, càng
▪ {which} nào, bất cứ... nào, gì, cái nào, người nào, ai, điều mà, sự việc đó
▪ {who} kẻ nào, người như thế nào, hắn, họ
▪ {whom}
 dictionary  didaktik  die  dieb  diebe