▫ danh từ giống đực
▪ (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
▪ thần
◦ Dieu des mers thần biển
◦ Dieu tutélaire thần hộ mệnh
◦ Faire de quelque chose son dieu tôn thờ điều gì như một vị thần
◦ Les dieux du stade những vận động viên thần tài
◦ aller comme il plait à Dieu để tùy trời, để mặc trời
◦ à Dieu ne plaise que có trời, tôi đâu có dám
◦ au nom de Dieu lạy (tỏ ý mong mỏi)
◦ beau comme un jeune dieu đẹp như tiên giáng thế
◦ bénir les dieux de ơn trời đã được
◦ c'est une affaire entre Dieu et moi việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
◦ chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait ngày trời tháng Phật
◦ comme un dieu tuyệt như thần vậy
◦ Chanter comme un dieu hát tuyệt hay
◦ de Dieu; des dieux quý báu, tuyệt
◦ Cent beaux écus du Dieu một trăm đồng tiền quý báu
◦ Festin des dieux bữa tiệc tuyệt ngon
◦ Dieu aidant nếu trời phù, nhờ trời
◦ Dieu le veuille lạy trời phù hộ
◦ Dieu merci may thay
◦ Dieu m'en préserve lạy trời tha cho tôi
◦ Dieu m'est témoin có quỷ thần hai vai
◦ Dieu sait trời biết dieu
◦ Dieu sait si je suis coupable trời biết là tôi có tội hay không
◦ Dieu sait ce que nous réserve l'avenir ! có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
◦ Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni ơn trời ban phúc cho
◦ Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse! (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
◦ Dieu voue conserve chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
◦ Dieu vous entende cầu trời giúp anh
◦ Dieu vous garde như Dieu vous conserve
◦ Dieu vous le rende ơn ấy trời sẽ thấu
◦ Dieu vous soit en aide cầu trời phù hộ cho anh
◦ du tonnerre de Dieu ghê gớm quá
◦ Une chaleur du tonnerre de Dieu cái nóng ghê gớm quá
◦ en Dieu tuyệt hay
◦ Parler en Dieu nói tuyệt hay
◦ Être tout en Dieu hoàn toàn vì Chúa
◦ être dans les secrets des dieux biết những bí mật tối cao
◦ grâce à Dieu ơn trời, nhờ trời
◦ grand Dieu! Trời ơi!
◦ homme de Dieu thầy tu; vị thánh
◦ homme du Bon Dieu người hiền lành chất phác
◦ jurer ses grands dieux thề độc
◦ la voix de Dieu ý trời
◦ le doigt de Dieu mệnh trời
◦ main de Dieu; bras de Dieu bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
◦ maitre après Dieu chúa tể
◦ on lui donnerait le bon Dieu sans confession người ấy coi bộ trong trắng lắm
◦ par la grâce de Dieu theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
◦ plaise à Dieu que; plut à dieu que lạy trời phù hộ cho
◦ pour l'amour de Dieu không cầu lợi, công không
◦ promettre ses grands dieux hứa trời, hứa đất
◦ recevoir le bon Dieu (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
◦ s'il plait à Dieu trời mà phù hộ