English-Vietnamese Dictionary
▫ danh từ
▪ sự không thích, sự không ưa; sự ghê tởm, sự chán ghét
◦ to have a distaste for something không ưa cái gì; ghê tởm cái gì
English Dictionary
distaste
n : a feeling of intense dislike [syn: {antipathy}, {aversion}]
French-Vietnamese Dictionary
▫ danh từ giống cái
▪ (y học) chứng khó đứng