Vietnamese-English Dictionary
◊ DÌM
◊dìm
▫ verb
▪ to hush up; to suppress
◦ dìm một việc xấu To hush up a scandal to lower by trick; to press down
◦ dìm giá To lower prices by tricks
 diệu vợi  dim  dìm  dím  dinh 
Vietnamese-French Dictionary
◊ DÌM
◊dìm
▪ xem gim
 diệu vợi  dim  dìm  dím  dinh 
Vietnamese-German Dictionary
◊ DÌM
◊dìm
▪ [to suppress] abschaffen, abstellen, unterdrücken
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DÌM
◊dìm
▪ топить III;
▪ окунать
Vietnamese Dictionary
◊ DÌM
◊dìm
▪ đgt. 1. ấn xuống dưới nước Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Làm cho ngập Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (PhVĐồng) 3. Chèn ép, không cho ngoi lên Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm trong bóng tối 4. Hạ thấp xuống Dìm giá hàng; Dìm giá trị người có tài 5. Không cho nổi lên Dìm tài năng.