▫ danh từ giống cái
▪ năng lực, khả năng
◦ Faculté de pensée năng lực tư duy
◦ Facultés intellectuelles trí năng
▪ tính năng
◦ L'aimant a la faculté d'attirer le fer đá nam châm có tính năng hút sắt
▪ quyền hạn
◦ Faculté de disposer de ses biens quyền hạn sử dụng của cải của mình
▪ khoa (trong trường đại học)
◦ Faculté des Lettres khoa Văn
▪ (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng
◦ Dépenser au-delà de ses facultés tiêu quá khả năng của mình