English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN HOAR?
◊hoar /'ho:/
▫ tính từ
▪ hoa râm (tóc)
▪ trắng xám
▪ xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật)
▪ cũ kỹ lâu đời, cổ kính
▫ danh từ
▪ màu trắng xám; màu tóc hoa râm
▪ sự cũ kỹ, sự lâu đời, sự cổ kính; lúc tuổi già
▪ sương muối
 hnc  hnd  ho  hoar  hoard 
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN HOAR?
hoar
adj : showing characteristics of age, especially having gray or
white hair; "whose beard with age is hoar"-Coleridge;
"nodded his hoary head" [syn: {gray}, {grey}, {gray-haired},
{grey-haired}, {gray-headed}, {grey-headed}, {hoary},
{white-haired}]
n : ice crystals forming a white deposit (especially on objects
outside) [syn: {frost}, {hoarfrost}, {rime}]
Vietnamese-English Dictionary
◊ HOA
◊Hoa
▪ dân_tộc Hoa
▪ In the late 19th century, nearly 500,000 Chinese migrated to Southeast Asia. With 1,000,000 inhabitants, Hoa ethnic group occupies 1.77 % of the Vietnamese population and lives mainly in Chợ Lớn area of Saigon (HoChiMinh City), Cần Thơ, Kiên Giang, Đà_Nẵng, Hà_Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.....Most of them are workers and have been naturalised in Vietnam. However, many members of Hoa ethnic group are expert in business and held several leading economic branches in South▪ Vietnam before
Vietnamese-French Dictionary
◊ HOA
◊hoa
▪ (nói tắt của hoa_tai) dormeuses
▪ testicule de coq
▪ gesticuler
▪ majuscule
▪ fleur
▪ (lit.) beauté
▪ (lit.) amour; être aimé
▪ (jeu) couleur
◦ dập liễu vùi hoa brutaliser une belle femme
Vietnamese-German Dictionary
◊ HOA
◊hoa
▪ [flower] Blume, Blüte
▪ [bloom] Blüte
▪ [blossom] blühen, Blüte
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ HOA
◊Hoa
▪ китайский
 ho nhiều  ho sù sụ  hoa  hoa  hoa 
Vietnamese Dictionary
◊ HOA
◊hoa
▪ 1 dt. 1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa. 2. Vật có hình tựa bông hoa hoa lửa hoa hiên hoa hoè hoa hoét pháo hoa. 3. Hoa tai. 4. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng. 5. Hình hoa trang trí đĩa hoa hoa cương. 6. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng) viết hoa chữ A hoa.
▪ 2 dt. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
▪ 3 đgt. Khoa (tay chân) hoa chân múa tay.
▪ 4 tt. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt.
▪ (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
▪ (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa.