English-Vietnamese Dictionary
◊ HUM
◊hum /hΔm/
▫ danh từ
▪ (từ lóng) (như) humbug
▫ danh từ ((cũng) haw)
▪ tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
▪ tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
◦ hums and ha's lời nói ậm à ậm ừ
▪ (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
▫ nội động từ
▪ kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
▪ ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
◦ to hum and ha (haw) mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng
▪ ngậm miệng ngân nga
▪ (thông tục) hoạt động mạnh
◦ to make things hum đẩy mạnh các hoạt động
▪ (từ lóng) khó ngửi, thối
▫ ngoại động từ
▪ ngậm miệng ngân nga
▫ thán từ
▪ hừ (do dự, không đồng ý)
English Dictionary
◊ HUM
hum
n : a humming noise; "the hum of distant traffic" [syn: {humming}]
v 1: sing with closed lips; "She hummed a melody"
2: be noisy with activity; "This office is buzzing with
activity" [syn: {buzz}, {seethe}]
3: sound with a monotonous hum [syn: {thrum}]
4: make a low continuous sound; "The refrigerator is humming"
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN CHUM?
◊chum
▫ noun
▪ Big jar
◦ chum tương a jar of soya sauce
French-Vietnamese Dictionary
◊ HUM
◊hum
▫ thán từ
▪ chà! (tỏ ý nghi ngờ, sốt ruột)
◦ Hum! il ne viendra donc pas? chà! nó sẽ không đến chăng?
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN CHUM?
◊chum
▪ jarre
◦ Chum nước jarre d'eau
 hủi  húi  hụi  hum húp  hùm 
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN KHUM?
◊khum
▪ [Curved] gekrümmt
▪ [bent] beugte, gebogen
bent biegen, sich biegen, verbiegen
▪ [arched] gewölbt
▪ [convex] erhaben, konvex, konvex
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN CHUM?
◊chum
▪ кувшин;
▪ сосуд
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN CHUM?
◊chum
▪ dt. Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần về đáy chum nước mưa Còn ao rau muống còn đầy chum tương (cd.) đựng thóc trong chum.