▫ danh từ
▪ thép
◦ forged steel thép rèn
◦ muscles of steel bắp thị rắn như thép
▪ que thép (để mài dao)
▪ (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm
◦ a foe worthy of one's một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
▪ ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
◦ steels fell during the week giá cổ phần thép hạ trong tuần
!cold steel
▪ gươm kiếm
▫ ngoại động từ
▪ luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
▪ (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
◦ to steel oneself cứng rắn lại
◦ to steel one's heart làm cho lòng mình trở nên sắt đá