English-Vietnamese Dictionary
▪ (Econ) Biểu đồ tần xuất.
: Một minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần xuất ( hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT), trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa các giới hạn được tính bằng chiều cao của một cột trên trục hoành giữa các giới hạn đó.
English Dictionary
isogram
n : a line drawn on a map connecting points having the same
numerical value of some variable [syn: {isopleth}, {isarithm}]
English-Vietnamese Computing Dictionary
English Computing Dictionary
French-Vietnamese Dictionary
▫ tính từ
▪ (sinh vật học, sinh lý học) đẳng giao
German-Vietnamese Dictionary