English-Vietnamese Dictionary
◊ ITEM
◊item /'aitem/
▫ danh từ
▪ khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục
▪ tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)
 itchy  it'd  item  item  itemization 
English Dictionary
◊ ITEM
item
n 1: a distinct part that can be specified separately in a group
of things that could be enumerated on a list; "he
noticed an item in the New York Times"; "she had several
items on her shopping list"; "the main point on the
agenda was taken up first" [syn: {point}]
2: a small part that can be considered separately from the
whole; "it was perfect in all details" [syn: {detail}, {particular}]
3: an individual unit; especially when included in a list or
collection; "they reduced the price on many items"
4: an isolated fact that is considered separately from the
whole; "several of the details are similar"; "a point of
information" [syn: {detail}, {point}]
5: an individual instance of a type of symbol; "the word`error'
contains three tokens of `r'" [syn: {token}]
adv : (used when listing or enumerating items) also; "a length of
chain, item a hook"-Philip Guedalla
English-Vietnamese Computing Dictionary
◊ ITEM
◊item
▫item
Đề mục, Mục
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN TEM?
◊tem
▫ noun
▪ stamp
French-Vietnamese Dictionary
◊ ITEM
◊item
▫ phó từ
▪ (thương nghiệp) vả lại, thêm (vào)
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN TEM?
◊tem
▪ timbre.
◦ Tem thuế timbre fiscal
◦ Tem bưu điện timbre-post ; timbre.
▪ vignette.
◦ Tem thuốc lá vignette d'un paquet de cigarettes.
▪ ticket (de rationnement...)
◦ khoa chơi tem philatélie
◦ Người chơi tem philatéliste.
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN ATEM?
◊der Atem
▪ {breath} hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ, làn hương thoảng, tiếng thì thào
▪ {breathing} sự thở, sự hô hấp, hơi gió thoảng, cách phát âm bật hơi
▪ {wind} gió, phưng gió, phía gió thổi, các phưng trời, hi, mùi, tin phong thanh, ức, lời rỗng tuếch, chuyện rỗng tuếch, nhạc khí thổi, tiếng kèn sáo, vòng, khúc uốn, khúc lượn
◦ Atem holen {to fetch one's breath; to get one's breath}
◦ außer Atem {blown; out of breath}
◦ der schwere Atem {labouring breath}
◦ Atem schöpfen {to breathe; to fetch wind; to take breath}
◦ in einem Atem {in one breath}
◦ der schlechte Atem {halitosis}
◦ nach Atem ringen {to heave for breath}
◦ den Atem anhalten {to catch one's breath; to hold one's breath}
◦ außer Atem kommen {to lose one's wind}
◦ nach Atem ringend {gasping}
◦ außer Atem bringen {to blow (blew,blown)}
◦ Er ist außer Atem. {He has lost his wind.}
◦ den Atem aushauchen {to breathe one's last}
◦ Holen Sie tief Atem! {Draw a deep breath!}
◦ mit angehaltenem Atem {with bated breath}
◦ wieder zu Atem kommen {to get one's wind}
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN TEM?
◊tem
▪ [stamp] Briefmarke, Kennzeichen, Marke, Stempel
 in máy  inh tai  inh ỏi  ka li  ke 
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN TEM?
◊tem
▪ марка I
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TEM?
◊tem
▪ d. 1 cn. tem thư. Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí. 2 Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí. 3 Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (kng.; còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ). 4 Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng. Tem lương thực.