English-Vietnamese Dictionary
◊ JUN
◊jun
▫ (viết tắt)
▪ tháng sáu (June)
▪ viết tắt
▪ tháng sáu (June)
 jump-suit  jumpy  jun  junco  junction 
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN JUNE?
June
n : the month following May and preceding July [syn: {June}]
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN JUNO?
Juno
A numerical {constraint}-oriented language for graphics
applications. It solves its constraints using
{Newton-Raphson} {relaxation}. It was inspired partly by
{Metafont}.
["Juno, a Constraint-Based Graphics System", G. Nelson in
SIGGRAPH '85 Conf Readings, B.A. Barsky ed, Jul 1985,
pp. 235-243].
(1994-11-23)
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN JUIN?
◊juin
▫ danh từ giống đực
▪ tháng sáu
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN JUNG?
◊jung
▪ {callow} chưa đủ lông cánh, có nhiều lông tơ, non nớt, trẻ măng, ít kinh nghiệm, thấp, trũng, dễ bị ngập nước
▪ {fresh} tươi, tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra, không mặn, không chát, ngọt, khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, hỗn xược
▪ xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, vừa mới có sữa
▪ {green} xanh lá cây, lục, xanh, đầy sức sống, thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt, ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền
▪ {juvenile} thanh thiếu niên, có tính chất thanh thiếu niên, hợp với thanh thiếu niên
▪ {new} mới mẻ, mới lạ, khác hẳn, tân tiến, tân thời, hiện đại, mới nổi, mới trong từ ghép)
▪ {young} trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên, non, non trẻ, còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già, của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, thế hệ trẻ, con
▪ nhỏ
▪ {youthful} tuổi thanh niên, tuổi trẻ
◦ ewig jung {ageless}
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ JUN
◊jun
▪ джоуль
 jatpe  jiclơ  jun  jura  ka-ki