▫ ngoại động từ (lost)
▪ mất không còn nữa
◦ to lose one's head mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
◦ to lose one's life in the resistance hy sinh trong kháng chiến
◦ doctor loses patient bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
▪ mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
◦ to be lost in the thick woods bị lạc trong rừng rậm
▪ bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
◦ to lose an opportunity lỡ cơ hội
◦ to lose one's train lỡ chuyến xe lửa
▪ thua, bại
◦ to lose a lawsuit thua kiện
◦ to lose a battle thua trận
▪ uổng phí, bỏ phí
◦ to lose time in gambling bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
▪ làm hại, làm mất, làm hư, di hại
◦ that might lose him his job cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
◦ the ship was lost with all hands on board con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
▪ chậm (đồng hồ)
◦ the watch loses about two minutes a day đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
▪ dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ
◦ to be lost in meditation trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
◦ to be lost to all sense of duty không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
◦ the beauty of the poem is lost upon them chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ
▫ nội động từ
▪ mất; mất ý nghĩa, mất hay
! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
▪ thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
▪ thất bại, thua, thua lỗ
◦ the enemy had lost heavity kẻ địch bị thất bại nặng nề
!they lost and we won
▪ chúng nó thua và ta thắng
▪ chậm (đồng hồ)
!to lose ground
▪ (xem) ground
!to lose heart (conrage)
▪ mất hết can đảm, mất hết hăng hái
!to lose sleep over something
▪ lo nghĩ mất ngủ về cái gì
!to lose oneself
▪ lạc đường, lạc lối
!to lose patience
!to lose one's temper
▪ mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
!to lose one's reckoning
▪ rối trí, hoang mang
!to lose self-control
▪ mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
!to lose one's way
▪ lạc đường
!lost soul
▪ một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa