▫ danh từ giống đực
▪ đầu, cuối
◦ Le bout du bâton đầu gậy
◦ Le bout de l'année cuối năm
▪ đoạn, mẩu, khúc
◦ Un bout de fil đoạn chỉ
◦ Un bout de papier mẩu giấy
◦ Un bout de chandelle khúc nến
# phản nghĩa
Milieu; tout
# đồng âm
◦Boue
▪ à bout portant sát gần
◦ à tout bout de champ xem champ
◦ au bout de sau (một thời gian)
◦ Au bout de deux heurses sau hai giờ
◦ au bout du compte xem compte
◦ au bout du monde đến tận chân mây cuối trời
◦ avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts xem esprit
◦ avoir sur le bout de la langue gần nhớ được (điều gì đã quên bẵng)
◦ bas bout mâm dưới; chỗ thấp kém
◦ bout à bout nối đầu nhau
◦ bout d'homme người bé nhỏ
◦ brûler la chandelle par les deux bouts xem chandelle
◦ ce n'est pas le bout du monde có khó gì đâu
◦ de bout en bout; d'un bout à l'autre từ đầu đến cuối
◦ du bout des lèvres, du bout des dents khinh khỉnh
◦ en connaître un bout thông thạo vấn đề
◦ être à bout kiệt quệ
◦ être à bout de hết cả rồi, không còn nữa
◦ haut bout mâm trên; địa vị cao
◦ il faut finir par un bout ai cũng một lần chết
◦ joindre les deux bouts chi tiêu vừa khít
◦ jusqu'au bout cho đến cùng
◦ manger un bout ăn một tí
◦ mettre à bout đặt vào thế cùng
◦ montrer le bout de l'oreille lòi âm mưu ra; lòi thực chất ra
◦ ne pas voir le bout còn lâu mới hoàn thành
◦ n'être pas au bout chưa hết khó khăn đâu
◦ ne voir pas plus loin que le bout de son nez thiển cận, không nhìn xa trông rộng
◦ on ne sait par quel bout le prendre khó tiếp xúc với người ấy
◦ pousser à bout làm cho phát bực, làm cho nổi tức
◦ rire du bout des dents cười nửa miệng, cười nhếch mép
◦ savoir une chose sur le bout du doigt biết thừa việc gì, thông thạo điều gì
◦ service du bout de l'an lễ giỗ đầu
◦ tenir le bon bout ở hoàn cảnh thuận lợi
◦ tenir le haut bout có vai vế có quyền thế
◦ tout au bout ở tít đằng đầu
◦ venir à bout de hoàn thành thắng lợi, thực hiện trọn vẹn
◦ venir à bout d'un dessein thực hiện trọn vẹn ý đồ