Vietnamese-English Dictionary
◊ LỆNH
◊lệnh
▫ noun
▪ order, decree
Vietnamese-French Dictionary
◊ LỆNH
◊lệnh
▪ (arch.) timbale servant à donner l'ordre
▪ ordre; injonction
◦ Ra lệnh donner l'ordre
◦ Những lệnh cấp_bách des injonctions pressantes
▪ mandat
◦ Lệnh bắt giam mandat d'arrêt
◦ Lệnh chi mandat de paiement
▪ décret
◦ Lệnh của Chủ_tịch Hội_đồng Nhà_nước décret du Président du Conseil d'Etat
▪ décréter
◦ Lệnh cho tổng_động_viên décreter la mobilisation génerale
Vietnamese-German Dictionary
◊ LỆNH
◊lệnh
▪ [order] Auftrag, Befehl, Grad
▪ [decree] Dakret, Verfügung, Verordnung
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ LỆNH
◊lệnh
▪ указ;
▪ указка;
▪ распоряжение;
▪ приказ;
▪ приказание;
▪ предписание;
▪ команда;
▪ ордер;
▪ наряд II;
▪ веление;
▪ декрет
Vietnamese Dictionary
◊ LỆNH
◊lệnh
▪ I d. 1 Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh▫. Hạ lệnh▫. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác. 2 Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá. 3 Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà. 4 Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ. Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định). 5 (chm.). Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó. 6 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh▫. Bắn một phát súng lệnh.
▪ II đg. (kng.). Ra . Lệnh cho đơn vị nổ súng.