English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN THING?
◊thing /θiŋ/
▫ danh từ
▪ cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
◦ expensive things những thứ đắt tiền
▪ đồ dùng, dụng cụ
◦ the things bộ đồ trà
▪ đồ đạc, quần áo...
◦ put your things on and come for a walk anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
▪ vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
◦ there's another thing I want to ask you about còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh
◦ that only makes things worse cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn
◦ you take things too seriously anh quá quan hoá vấn đề
◦ the best thing to do is... điều đó tốt nhất là...
◦ that is quite a different thing đó là một việc hoàn toàn khác
◦ I have a lot of things to do tôi có một lô công việc phải làm
▪ người, sinh vật
◦ poor little thing! tội nghiệp thằng bé!
◦ you silly thing! cậu thật là ngốc
◦ dumb things thú vật, súc vật
▪ (pháp lý) của cải, tài sản
◦ things personal động sản
▪ mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
◦ it is the newest thing out đây là kiểu (thứ) mới nhất
◦ it's quite the thing thật đúng kiểu, thật đúng mốt
!above all things
▪ trên hết
!as a general thing
▪ thường thường, nói chung
!to know a thing or two
▪ có kinh nghiệm, láu
!to look (feel) quite the thing
▪ trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
!to make a good thing out of something
▪ kiếm chác được ở cái gì
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN THING?
thing
n 1: a special situation; "this thing has got to end"; "it is a
remarkable thing"
2: an action; "how could you do such a thing?"
3: an artifact; "how does this thing work?"
4: an event: "a funny thing happened on the way to the..."
5: a statement regarded as an object; "to say the same thing in
other terms" or "how can you say such a thing?"
6: any attribute or quality considered as having its own
existence: "the thing I like about her is ..."
7: a special abstraction; "a thing of the spirit"; "things of
the heart"
8: a vaguely specified concern; "several matters to attend to";
"it is none of your affair"; "things are going well"
[syn: {matter}, {affair}]
9: an entity that is not named specifically; "I couldn't tell
what the thing was"
10: a special objective: "the thing is to stay in bounds"
11: a persistent illogical feeling of desire or aversion: "he
has a thing about seafood"; "she has a thing about him"
Vietnamese-English Dictionary
◊ THỦNG
◊thủng
▫ adj
▪ having holes, a hole; holed; pierced
Vietnamese-French Dictionary
◊ THỦNG
◊thủng
▪ troué ; percé ; perforé ; fenestré.
◦ Tất thủng des bas troués
◦ Thủng ruột avoir l'intestin perforé
◦ Tường thủng mur fenestré.
▪ saisir.
◦ Nghe chưa thủng câu chuyện n'avoir pas encore saisi une histoire.
Vietnamese-German Dictionary
◊ THỦNG
◊thủng
▪ [holed] ausgehöhlt
▪ [pierced] aufgespießene, durchbohrt, durchdrang
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ THỦNG
◊thủng
▪ худой II;
▪ перфорация;
▪ продираться;
▪ прорываться;
▪ прободение;
▪ дырявый;
▪ лопаться;
▪ навылет
Vietnamese Dictionary
◊ THỦNG
◊thủng
▪ t. 1 Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật. Nồi thủng. Ánh nắng xuyên qua lỗ thủng trên vách. Chọc thủng phòng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì. Chưa nghe thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được.