▫ danh từ
▪ cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
◦ expensive things những thứ đắt tiền
▪ đồ dùng, dụng cụ
◦ the things bộ đồ trà
▪ đồ đạc, quần áo...
◦ put your things on and come for a walk anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
▪ vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
◦ there's another thing I want to ask you about còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh
◦ that only makes things worse cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn
◦ you take things too seriously anh quá quan hoá vấn đề
◦ the best thing to do is... điều đó tốt nhất là...
◦ that is quite a different thing đó là một việc hoàn toàn khác
◦ I have a lot of things to do tôi có một lô công việc phải làm
▪ người, sinh vật
◦ poor little thing! tội nghiệp thằng bé!
◦ you silly thing! cậu thật là ngốc
◦ dumb things thú vật, súc vật
▪ (pháp lý) của cải, tài sản
◦ things personal động sản
▪ mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
◦ it is the newest thing out đây là kiểu (thứ) mới nhất
◦ it's quite the thing thật đúng kiểu, thật đúng mốt
!above all things
▪ trên hết
!as a general thing
▪ thường thường, nói chung
!to know a thing or two
▪ có kinh nghiệm, láu
!to look (feel) quite the thing
▪ trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
!to make a good thing out of something
▪ kiếm chác được ở cái gì