English-Vietnamese Dictionary
◊ TO
◊to /tu:, tu, tз/
▫ giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto
▪ đến, tới, về
◦ from earth to heaven từ đất đến trời
◦ the road to Hanoi con đường đến Hà nội
◦ to the north về hướng bắc
▪ cho đến
◦ to fight to the end đánh đến cùng
◦ you must drink it to the last drop anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
◦ to count up to twenty đếm cho đến hai mươi
▪ cho, với
◦ to explain something to somebody giải thích điều gì cho ai
◦ it may be useful to your friend điều đó có thể có ích cho bạn anh
◦ I'm not used to that tôi không quen với cái đó
◦ to be kind to somebody tử tế với ai
▪ đối với, về phần
◦ as to your friend còn về phần bạn anh
▪ theo
◦ to my mind theo ý tôi
◦ to sing to the violin hát theo viôlông
▪ so với, hơn
◦ I prefer this to that tôi thích cái này hơn cái kia
▪ trước, đối, chọi
◦ face to face đối diện
◦ two to one hai chọi một
◦ shoulder to shoulder vai chen (kề) vai
▪ của; ở
◦ secretary to the manager thư ký của giám đốc
◦ Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ
▪ để, được
◦ he came to help me anh ta đến để giúp đỡ tôi
◦ we hope to see you soon tôi hy vọng được sớm gặp anh
▫ giới từ
▪ (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
◦ to go đi
◦ to see thấy
▫ phó từ
▪ vào, lại
◦ push the door to hãy đẩy cửa đóng vào
◦ to go to and fro đi đi lại lại
 tn  tnt  to  toad  toad-eat 
English Computing Dictionary
◊ TO
to
The {country code} for Tonga.
Heavily used for {vanity domains} because it looks like the
English word "to".
(1999-01-27)
Vietnamese-English Dictionary
◊ TO
◊to
▫ adj
▪ big
 tít mù  tịt  to  to béo  to lớn 
Vietnamese-French Dictionary
◊ TO
◊to
▪ grand ; gros.
◦ Cây to un grand arbre ;
◦ Nắng to il fait grand soleil ;
◦ Số tiền to une grosse somme ;
◦ Đánh bạc to jouer gros jeu ;
◦ Quan to un grand personnage ; un gros bonnet.
▪ grossier.
◦ Vải to toile grossière ;
◦ Sai lầm to erreur grossière.
▪ fort ; haut.
◦ Kêu to crier fort ;
◦ Nói to hơn parler plus haut.
Vietnamese-German Dictionary
◊ TO
◊to
▪ [big] groß, schwer, wichtig
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ TO
◊to
▪ толстый;
▪ полновесный;
▪ почтенный;
▪ кряжистый;
▪ крупный;
▪ крупно;
▪ сильный;
▪ значительный;
▪ мясистый;
▪ вместительный;
▪ большой;
▪ громкогласный;
▪ высокий;
▪ громкий;
▪ громко;
▪ вслух
Vietnamese Dictionary
◊ TO
◊to
▪ t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to▫. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng. Gió to. Nước sông lên to. Lập công to. Thua to. 4 (kng.). (Người) có địa vị, quyền hạn cao. Làm quan to. To chức.