▫ giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto
▪ đến, tới, về
◦ from earth to heaven từ đất đến trời
◦ the road to Hanoi con đường đến Hà nội
◦ to the north về hướng bắc
▪ cho đến
◦ to fight to the end đánh đến cùng
◦ you must drink it to the last drop anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
◦ to count up to twenty đếm cho đến hai mươi
▪ cho, với
◦ to explain something to somebody giải thích điều gì cho ai
◦ it may be useful to your friend điều đó có thể có ích cho bạn anh
◦ I'm not used to that tôi không quen với cái đó
◦ to be kind to somebody tử tế với ai
▪ đối với, về phần
◦ as to your friend còn về phần bạn anh
▪ theo
◦ to my mind theo ý tôi
◦ to sing to the violin hát theo viôlông
▪ so với, hơn
◦ I prefer this to that tôi thích cái này hơn cái kia
▪ trước, đối, chọi
◦ face to face đối diện
◦ two to one hai chọi một
◦ shoulder to shoulder vai chen (kề) vai
▪ của; ở
◦ secretary to the manager thư ký của giám đốc
◦ Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ
▪ để, được
◦ he came to help me anh ta đến để giúp đỡ tôi
◦ we hope to see you soon tôi hy vọng được sớm gặp anh
▫ giới từ
▪ (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
◦ to go đi
◦ to see thấy
▫ phó từ
▪ vào, lại
◦ push the door to hãy đẩy cửa đóng vào
◦ to go to and fro đi đi lại lại