English-Vietnamese Dictionary
◊ TOT
◊tot /tot/
▫ danh từ
▪ một chút, một chút xíu
▪ trẻ nhỏ ((cũng) tinny tot)
▪ (thông tục) hớp, ly nhỏ
◦ a tot of whisky một lý nhỏ uytky
▫ danh từ
▪ (thông tục) tổng cộng, số cộng lại
▫ ngoại động từ
▪ cộng, cộng lại
◦ to tot up a column of figures cộng một cột số lại
◦ to tot up expenses cộng cái món chi tiêu
▫ nội động từ
▪ tổng cộng được, lên tới
◦ to tot up to 50d tổng cộng được 50 đồng
 tossy  tost  tot  tot  total 
English Dictionary
◊ TOT
tot
n : a young child [syn: {toddler}, {yearling}, {bambino}]
v : determine the sum of; "Add all the people in this town to
those of the neighboring town" [syn: {total}, {tot up}, {sum},
{sum up}, {summate}, {tote up}, {add}, {add together}, {tally},
{add up}]
 tossing  tostada  tot  tot up  total 
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOTO?
toto
/toh-toh'/ The default scratch file name among
French-speaking programmers - in other words, a francophone
{foo}. The phonetic mutations "titi", "tata", and "tutu"
canonically follow "toto", analogously to {bar}, {baz} and
{quux} in English.
[{Jargon File}]
(1995-04-18)
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOÉT?
◊toét
▫ verb
▪ to gape
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOIT?
◊toit
▫ danh từ giống đực
▪ mái
◦ Toit de tuiles mái ngói
◦ Toit de la caisse (giải phẫu) học mái hòm nhĩ
▪ nhà
◦ Le toit paternel nhà cha mẹ
▪ nóc, mui
◦ Toit d'une automobile mui ô tô
◦ Toit d'une nappe aquifère (địa lý, địa chất) nóc vũng nước
◦ crier quelque chose sur les toits xem crier
◦ le toit du monde cao nguyên Pa-mia; miền Tây Tạng
# đồng âm
◦Toi.
 tory  torysme  toscan  total  totale 
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOÁT?
◊toát
▪ couler abondamment (en parlant de la sueur).
◦ Mồ hôi toát ra sueur qui coule abondament.
▪ (fig.) laisser transparaître.
◦ Bài thơ toát ra một ý chí đấu tranh poème qui laisse transparaître une volonté de lutte
◦ làm cho sợ toát mồ hôi donner (à quelqu'un) des sueurs froides.
◦ Lạnh toát cả người sentir un froid s'emparer de tout son corps ;
◦ Trắng toát entièrement blanc.
German-Vietnamese Dictionary
◊ TOT
◊tot
▪ {dead} chết, tắt, tắt ngấm, không hoạt động, không sinh sản, hết hiệu lực, không dùng được nữa, tê cóng, tê bại, tê liệt, xỉn, không bóng, đục, không vang, không màng đến, không biết đến, chai điếng
▪ điếc đặc không chịu nghe, thình lình, hoàn toàn, không có thế hiệu, đúng vào, ngay vào, thẳng vào, hằn lại, sững lại
▪ {exanimate} bất động, không có tinh thần, đờ đẫn
▪ {gone} đã đi, đã đi khỏi, đã trôi qua, đã qua, mất hết, hết hy vọng
▪ {idle} ngồi rồi, không làm việc gì, không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác, không có công ăn việc làm, thất nghiệp, để không, không chạy, vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng
▪ không đi đến đâu, không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
▪ {lifeless} không có sự sống, không có sinh khí, không sinh động
◦ tot (Kapital) {barren}
 torwart  tory  tot  total  total 
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOÉT?
◊toét
▪ [gape] angaffen, gaffe
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TOÁT?
◊toát
▪ đg. 1. Nói mồ hôi thoát ra Sợ toát mồ hôi. 2. Thoát ra, biểu hiện Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.
▪ ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả" Lạnh toát; Trắng toát.