English-Vietnamese Dictionary
◊ TUNNEL
◊tunnel /'tΔnl/
▫ danh từ
▪ đường hầm
▪ hang (chuột...)
▪ ống (lò sưởi)
▪ (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang
▫ động từ
▪ đào đường hầm xuyên qua
◦ to tunnel a hill đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
▪ đi qua bằng đường hầm
English Dictionary
◊ TUNNEL
tunnel
n 1: a passage through or under something, usually underground
(especially one for trains or cars); "the tunnel reduced
congestion at that intersection"
2: a hole in the ground made by an animal for shelter [syn: {burrow}]
v 1: move through by or as by digging; "burrow through the
forest" [syn: {burrow}]
2: force a way through
 tunker  tunnage  tunnel  tunny  tup 
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DID YOU MEAN FUNNEL?
◊funnel
phễu
French-Vietnamese Dictionary
◊ TUNNEL
◊tunnel
▫ danh từ giống đực
▪ đường hầm
◦ tunnel aérodynamique ống khí động lực, ống gió
◦ tunnel à eau đường hầm dẫn nước
◦ tunnel de montagne đường hầm trong núi
German-Vietnamese Dictionary
◊ TUNNEL
◊einen Tunnel anlegen [in,durch]
▪ {to tunnel [into,through]} đào đường hầm xuyên qua, đi qua bằng đường hầm