English-Vietnamese Dictionary
◊ U
◊u /ju:/
▫ danh từ, số nhiều Us, U's
▪ U, u
▪ vật hình U
English Dictionary
◊ U
u
adj : (chiefly British) of or appropriate to the upper classes
especially in language use
n : a heavy toxic silvery-white radioactive metallic element;
occurs in many isotopes; used for nuclear fuels and
nuclear weapons [syn: {uranium}, {U}, {atomic number 92}]
Vietnamese-English Dictionary
◊ U
◊u
▫ noun
▪ mum, mom tumour
▫ adj
▪ bumpy, swollen
▫ verb
▪ to swell
French-Vietnamese Dictionary
◊ U
◊u
▫ danh từ giống đực
▪ u
◦ Un u minuscule một chữ u nhỏ, một chữ u thường
▪ (U) (hóa học) uran (ký hiệu)
◦ en U (có) hình U
◦ Tube en U ống hình U
 tyrosine  tzar  u  ubac  ubiquité 
Vietnamese-French Dictionary
◊ U
◊u
▪ (dialecte) mère; maman
◦ Bé đi tìm u enfant qui va chercher sa mère
◦ U cháu ở đâu ? où est ta maman?
▪ maman
◦ U ơi , có ai đến tìm u đấy maman, quelqu'un vient te chercher
◦ U nói u muốn gặp chị ấy đấy ma soeur, maman a dit qu'elle veut bien te voir
▪ je (mère qui se désigne en parlant à son enfant)
◦ Lại đây u bảo viens, mon enfant, j'ai quelque chose à te dire
▪ bosse
◦ Cụ già có u ở lưng un vieillard avec une bosse au dos
◦ U lạc đà bosse du dromadaire
▪ (med.) tumeur
◦ U lành tumeur bénigne
◦ U ác tính tumeur maligne
▪ excroissance; protubérance
▪ s'enfler; se faire une bosse
◦ Đụng vào tường u trán se faire une bosse au front en se cognant au mur
German-Vietnamese Dictionary
◊ U
◊jemandem ein X für ein U vormachen
▪ {to pull the wool over someone's eyes}
Vietnamese-German Dictionary
◊ U
◊u
▪ [mum] Mama, Mutti, still
▪ [bumpy] holperig
▪ [swollen] angeschwollen, anschwellen, schwellen, verschwollen
▪ [swell] Schwellen
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ U
◊u
▪ твой;
▪ ты;
▪ шишка;
▪ холка;
▪ я;
▪ она;
▪ опухоль;
▪ желвак;
▪ мама;
▪ мать;
▪ матушка;
▪ нарост;
▪ мой;
▪ волдырь
Vietnamese Dictionary
◊ U
◊u
▪ ,U Con chữ thứ hai mươi lăm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ 1) viết nguyên âm "u" (và "u" ngắn trong ung, uc); 2) viết bán nguyên âm cuối "u" trong iu, êu, au, âu, v.v.; 3) viết bán nguyên âm ▪ âm đệm "u" trong uy, uê, qua, que, v.v.
▪ 1 I d. 1 Khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va chạm mạnh mà có. Có cái u trên trán. Gánh nhiều, vai nổi u. Giống bò u cao, yếm to. 2 Khối u (nói tắt). U ác tính.
▪ II đg. Sưng thành do bị va chạm mạnh. Va vào cửa u đầu.
▪ 2 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn).
▪ Kí hiệu hoá học của nguyên tố uranium (urani).
 tỵ tổ  u, lệ  u  u  u ám