English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN HANG?
◊hang /hæŋ/
▫ danh từ, chỉ số ít
▪ sự cúi xuống, sự gục xuống
▪ dốc, mặt dốc
▪ cách treo (một vật gì)
▪ ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
◦ to get the hang of something hiểu rõ cái gì
!not to care a hang
▪ (thông tục) bất chấp, cóc cần
▫ ngoại động từ hung
▪ treo, mắc
◦ to hang a picture treo bức tranh
▪ treo cổ (người)
◦ to hang oneself treo cổ tự tử
◦ hang him! thằng chết tiệt!
◦ hang it! đồ chết tiệt!
▪ dán (giấy lên tường)
▪ gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
▫ nội động từ
▪ treo, bị treo, bị mắc
◦ the picture hangs up against the wall bức tranh (bị) treo trên tường
◦ to hang by a thread treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
▪ (hanged) bị treo cổ
◦ he will hang for it nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
▪ cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
◦ a cloud of smoke hangs over the town đám khói lơ lửng trên thành phố
◦ curtain hangs loose màn rủ lòng thòng
◦ hair hangs down one's back tóc xoã xuống lưng
▪ nghiêng
◦ the mast hangs aft cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
!to hang about
▪ đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
▪ quanh quẩn, quanh quất
▪ sắp đến, đến gần
◦ there's a storm hanging about trời sắp có bão
!to hang back
▪ do dự, lưỡng lự
▪ có ý muốn lùi lại, chùn lại
!to hang behind
▪ tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
!to hang down
▪ rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
▪ nghiêng, cúi
◦ to hang down one's head cúi đầu
!to hang off
▪ do dự, lưỡng lự
▪ lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
!to hang on (upon)
▪ dựa vào, tuỳ vào
▪ bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
◦ to hang on someone's arm bám chặt lấy cánh tay ai
◦ to hang upon the left flank of the enemy bám chặt lấy cánh trái của địch
▪ (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
!to hang out
▪ trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
▪ thõng xuống, lòng thòng
▪ (từ lóng) ở
▪ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
!to hang together
▪ đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
▪ có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
!to hang up
▪ treo lên
▪ (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
!to hang fire
▪ nổ chậm (súng)
!to hang heavy
▪ trôi đi chậm chạp (thời gian)
!to hang on (upon) somebody's lips (words)
▪ lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
!to hang on the line
▪ treo (tranh...) ngang tầm mắt
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN HANG?
hang
n 1: a special way of doing something; "he had a bent for it";
"he had a special knack for getting into trouble"; "he
couldn't get the hang of it" [syn: {bent}, {knack}]
2: the way a garment hangs; "he adjusted the hang of his coat"
v 1: be suspended or hanging; "The flag hung on the wall"
2: cause to be hanging or suspended; "Hang that picture on the
wall" [syn: {hang up}]
3: kill by hanging; "The murdered was hanged on Friday" [syn: {string
up}]
4: let drop or droop; "Hang one's head in shame"
5: fall or flow in a certain way; "This dress hangs well"; "Her
long black hair flowed down her back" [syn: {fall}, {flow}]
6: be menacing, burdensome, or oppressive; "This worry hangs on
my mind"; "The cloud of suspicion hangs over her"
7: give heed (to); "The children in the audience attended the
recital quietly"; "She hung on his every word"; "They paid
attention to everything he said" [syn: {attend}, {pay
attention}, {advert}, {pay heed}, {give ear}]
8: be suspended or poised; "Heavy fog hung over the valley"
9: hold on tightly or tenaciously; "hang on to your father's
hands"; "The child clung to his mother's apron" [syn: {cling}]
10: be exhibited; "Picasso hangs in this new wing of the museum"
11: prevent from reaching a verdict, of a jury
12: decorate or furnish with something suspended; "Hang
wallpaper"
13: be placed in position as by a hinge; "This cabinet door
doesn't hang right!"
14: place in position as by a hinge so as to allow free movement
in one direction; "hang a door"
15: of meat, in order to get a gamey taste; "hang the venison
for a few days"
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN HANG?
hang
1. To wait for an event that will never occur. "The system is
hanging because it can't read from the crashed drive". See
{wedged}, {hung}.
2. To wait for some event to occur; to hang around until
something happens. "The program displays a menu and then
hangs until you type a character." Compare {block}.
3. To attach a peripheral device, especially in the
construction "hang off": "We're going to hang another tape
drive off the file server." Implies a device attached with
cables, rather than something that is strictly inside the
machine's chassis.
Vietnamese-English Dictionary
◊ HỬNG
◊hửng
▪ Break, begin to shine
◦ Trời hửng The sun broke through the clouds; the clouds broke (for the sun to come through)
▪ Hửng hửng (láy, ý giảm)
◦ Trời hưng_hửng nắng The sunlight breaks slightly
Vietnamese-French Dictionary
◊ HỬNG
◊hửng
▪ redevenir clair
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN HANG?
◊der Hang
▪ {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng
▪ {bias} độ xiên, dốc, nghiêng, đường chéo, khuynh hướng, sự thiên về, thành kiến, thế hiệu dịch
▪ {declivity} chiều dốc
▪ {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói
▪ {hillside} sườn đồi
▪ {slope} đường dốc, chỗ dốc, độ dốc, tư thế vác súng
▪ {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, xu hướng, lối, điệu
◦ der Hang [zu] {addiction [to]; fondness [for]; inclination [to]; liability [to]; proclivity [to,towards]; proneness [to]; propensity [to]; squint [towards]; tendency [to,towards]}
Vietnamese-German Dictionary
◊ HỬNG
◊hửng
▪ [Break] Absatz (Buchdruck), Arbeitspause, Rast, Unterbrechung
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ HỬNG
◊hửng
▪ забрежить;
▪ заниматься II
Vietnamese Dictionary
◊ HỬNG
◊hửng
▪ t. Bắt đầu bừng sáng lên Trời hửng; Hửng nắng.