English-Vietnamese Dictionary
◊ TOAST
◊toast /toust/
▫ danh từ
▪ bánh mì nướng
!as warm as a toast
▪ (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai
▫ động từ
▪ nướng
▪ sưởi ấm (chân tay...)
▫ danh từ
▪ chén rượu chúc mừng
◦ to give a toast chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
▪ người được nâng cốc chúc mừng
▫ ngoại động từ
▪ chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
English Dictionary
◊ TOAST
toast
n 1: slices of bread that have been toasted
2: a drink in honor of or to the health of a person or event
[syn: {pledge}]
v 1: make brown and crisp by heating; "toast bread" [syn: {crisp}]
2: propose a toast to; "Let us toast the birthday girl!" "Let's
drink to the New Year" [syn: {drink}, {pledge}, {salute}]
English Computing Dictionary
◊ TOAST
toast
1. Any completely inoperable system or component,
especially one that has just crashed and burned: "Uh, oh ... I
think the serial board is toast."
2. To cause a system to crash accidentally, especially in a
manner that requires manual rebooting. "Rick just toasted the
{firewall machine} again."
Compare {fried}.
(1995-05-01)
French-Vietnamese Dictionary
◊ TOAST
◊toast
▫ danh từ giống đực
▪ sự nâng cốc chúc mừng
◦ Porter un toast en l'honneur de quelqu'un nâng cốc chúc mừng ai
▪ lát bánh mì nướng
◦ Beurrer un toast phết bơ vào một lát bánh mì nướng
German-Vietnamese Dictionary
◊ TOAST
◊der Toast
▪ {pledge} của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố, sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng, đứa con, sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời hứa
▪ lời cam kết, lời cam kết của rượu mạnh
▪ {toast} bánh mì nướng, chén rượu chúc mừng, người được nâng cốc chúc mừng
◦ einen Toast ausbringen auf {to carouse}
◦ einen Toast auf jemanden ausbringen {to propose a toast to someone}