▫ tính từ
▪ đau yếu, ốm
◦ to be seriously ill bị ốm nặng
◦ to fall ill; to be taken ill bị ốm
◦ to look ill trông có vẻ ốm
▪ xấu, tồi, kém; ác
◦ ill health sức khoẻ kém
◦ ill fame tiếng xấu
◦ ill management sự quản lý (trông nom) kém
▪ không may, rủi
◦ ill fortune vận rủi
▪ (từ cổ,nghĩa cổ) khó
◦ ill to please khó chiều
!ill weeds grow apace
▪ cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
!it's an ill wind that blows nobody good
▪ điều không làm lợi cho ai là điều xấu
▫ phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
▪ xấu, tồi, kém; sai; ác
◦ to behave ill xử sự xấu
▪ khó chịu
◦ don't take it ill đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
◦ ill at ease không thoải mái
▪ không lợi, không may, rủi cho
◦ to go ill with someone rủi cho ai, không lợi cho ai
▪ khó mà, hầu như, không thể
◦ I could ill afford it tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó
▫ danh từ
▪ điều xấu, việc ác, điều hại
▪ (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh